EN 10025-1:2004 – Tiêu chuẩn thép kết cấu cán nóng của Châu Âu

EN 10025-1:2004 – Tiêu chuẩn thép kết cấu cán nóng của Châu Âu

5/5 - (1 bình chọn)

Để đánh dấu CE cho các sản phẩm thép kết cấu cán nóng được sản xuất, Tiêu chuẩn Châu Âu hài hòa có liên quan là “EN 10025-1:2004 – Sản phẩm thép kết cấu cán nóng – Phần 1: Điều kiện giao hàng kỹ thuật chung” đã được ban hành. Hãy đọc bài viết sau của SPS CERT để tìm hiểu về tiêu chuẩn EN 10025-1.

EN 10025-1:2004
Tiêu chuẩn thép kết cấu cán nóng EN 10025-1:2004

EN 10025 LÀ GÌ?

EN 10025 quy định các yêu cầu đối với các sản phẩm phẳng và dài (xem Điều 3) của thép kết cấu cán nóng không bao gồm các phần và ống rỗng kết cấu. Phần 1 của tài liệu này quy định các điều kiện giao hàng chung.

Các yêu cầu cụ thể đối với thép kết cấu được đưa ra trong các Phần sau:

  • Phần 2: Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép kết cấu không hợp kim
  • Phần 3: Điều kiện cung cấp kỹ thuật đối với thép kết cấu hạt mịn có thể hàn được cán thường hóa/bình thường hóa
  • Phần 4: Điều kiện cung cấp kỹ thuật đối với thép kết cấu hạt mịn có thể hàn được cán nhiệt
  • Phần 5: Điều kiện cung cấp kỹ thuật đối với thép kết cấu có khả năng chống ăn mòn trong khí quyển được cải thiện
  • Phần 6: Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với các sản phẩm phẳng của thép kết cấu cường độ năng suất cao ở điều kiện tôi và ram

Các loại thép được chỉ định trong tài liệu này được thiết kế để sử dụng trong các kết cấu hàn, bắt vít và tán đinh.

Tài liệu này không áp dụng cho các sản phẩm tráng phủ hoặc các sản phẩm thép dùng cho các ứng dụng kết cấu chung theo các tiêu chuẩn và tiêu chuẩn dự thảo được liệt kê trong Thư mục tham khảo.

GIỚI THIỆU TIÊU CHUẨN EN 10025-1:2004

Tiêu chuẩn EN 10025-1 quy định điều kiện giao hàng chung về các loại, tính chất cơ học và thành phần hóa học của thép kết cấu cán nóng. Theo quy định của châu Âu, việc cung cấp théo kết cấu cán nóng không phù hợp với tiêu chuẩn EN 10025-1:2004 là một hành vi phạm pháp.

EN 10025-1:2004 CÓ NHỮNG NỘI DUNG GÌ?

  1. Phạm vi

  2. Tài liệu tham khảo

2.1 Tiêu chuẩn chung

2.2 Tiêu chuẩn về kích thước và dung sai

2.3 Tiêu chuẩn về thử nghiệm

  1. Thuật ngữ và định nghĩa

  2. Phân loại và chỉ định

4.1 Phân loại

4.1.1 Các loại chất lượng chính

4.1.2 Hạng và phẩm chất

4.2 Chỉ định

  1. Thông tin do người mua cung cấp

5.1 Thông tin bắt buộc

5.2 Tùy chọn

  1. Quy trình sản xuất

6.1 Quy trình luyện thép

6.2 Khử oxy hoặc kích thước hạt

6.3 Điều kiện giao hàng

  1. Yêu cầu

7.1 Chung

7.2 Thành phần hóa học

7.3 Đặc tính cơ học

7.3.1 Tổng quát

7.3.2 Đặc tính tác động

7.3.3 Cải thiện các đặc tính biến dạng vuông góc với bề mặt

7.4 Đặc tính công nghệ

7.4.1 Tính hàn

7.4.2 Khả năng định dạng

7.4.3 Thích hợp cho lớp phủ kẽm nhúng nóng

7.4.4 Khả năng gia công

7.5 Tính chất bề mặt

7.6 Độ bền bên trong

7.7 Kích thước, dung sai kích thước và hình dạng, khối lượng

  1. Kiểm tra

8.1 Chung

8.2 Loại tài liệu kiểm tra và kiểm tra

8.3 Tần suất thử nghiệm

8.3.1 Lấy mẫu

8.3.2 Đơn vị thử nghiệm

8.3.3 Kiểm tra thành phần hóa học

8.4 Các thử nghiệm được thực hiện để kiểm tra cụ thể

  1. Chuẩn bị mẫu và mẫu thử

9.1 Lựa chọn và chuẩn bị mẫu để phân tích hóa học

9.2. Vị trí và hướng của mẫu và mẫu thử đối với phép thử cơ học

9.2.1 Tổng quát

9.2.2 Chuẩn bị mẫu

9.2.3 Chuẩn bị mẫu thử

9.3 Nhận dạng mẫu và mẫu thử

  1. Phương pháp thử

10.1 Phân tích hóa học

10.2 Thử nghiệm cơ học

10.2.1 Thử kéo

10.2.2 Thử va đập

10.3 Kiểm tra siêu âm

10.4 Kiểm tra lại

  1. Đánh dấu, dán nhãn, đóng gói

  2. Khiếu nại

  3. Tùy chọn (xem 5.2)

  4. Đánh giá sự phù hợp

Phụ lục A (quy định) Vị trí của mẫu và mẫu thử

Phụ lục B (quy định) Đánh giá sự phù hợp

B.1 Tổng quát

B.2 Thử nghiệm điển hình ban đầu của nhà sản xuất

B.2.1 Quy định chung

B.2.2 Thử nghiệm thường xuyên chuyên sâu

B.2.3 Thử nghiệm bổ sung

B.2.4 Tài liệu

B.3 Thử nghiệm các mẫu do nhà sản xuất lấy tại xưởng

B.4 Kiểm soát sản xuất tại nhà máy (FPC)

B.4.1 Quy định chung

B.4.2 Thiết bị

B.4.3 Nguyên liệu thô

B.4.4 Thử nghiệm và đánh giá sản phẩm

B.4.5 Sản phẩm không phù hợp

Phụ lục C (tham khảo) Danh sách các tiêu chuẩn quốc gia tương ứng với EURONORMS được tham chiếu

Phụ lục ZA (tham khảo) Các điều khoản của Tiêu chuẩn Châu Âu này giải quyết các điều khoản của Chỉ thị Sản phẩm Xây dựng của Châu Âu

ZA.1 Phạm vi và các đặc điểm liên quan

ZA.2 (Các) thủ tục chứng nhận sự phù hợp của các sản phẩm thép kết cấu cán nóng

ZA.2.1 Hệ thống chứng nhận sự phù hợp

ZA.2.2 Giấy chứng nhận EC và tuyên bố về sự phù hợp

ZA.3 Đánh dấu và dán nhãn CE

Thư mục

TỰ ĐÁNH GIÁ KIỂM SOÁT SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY THEO CÁC YÊU CẦU CỦA TIÊU CHUẨN EN 10025-1 MỚI NHẤT

  1. Xem xét hợp đồng

  • Bạn có đủ phương tiện và kỹ năng không?
  • Quá trình định giá của bạn là gì?
  • Nếu có thay đổi – những thay đổi này có rõ ràng không và chi phí có được ghi lại không?
  1. Thiết kế

  • Nhân viên của bạn có đủ năng lực không?
  • Bạn có đủ bảo hiểm không?
  1. Hàn

  • Bạn có các quy trình được thiết kế để bao trùm hoạt động của mình không?
  • Bạn có thợ hàn đủ tiêu chuẩn làm việc với các quy trình đó không?
  • Bạn có hiệu chuẩn nhà máy hàn không?
  1. Thực hành tốt nhất

  • Bạn có chứng minh rằng vật liệu là loại được chỉ định ở gia đoạn thiết kế không?
  • Bạn có tiến hành kiểm tra thường xuyên để tránh những sai sót tốn kém không?
  • Quy trình hoàn thiện như thế nào?
  • Xác định là sản phẩm của bạn

Cho dù bạn đang tìm kiếm thêm thông tin hay muốn nhận báo giá dịch vụ, hãy liên hệ với SPS CERT ngay hôm nay để bắt đầu hành trình của bạn. SPS sẽ giúp bạn đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn EN 10025-1 và Quy định về Sản phẩm Xây dựng (CPR)

LÀM THẾ NÀO ĐỂ CHẮC CHẮN RẰNG BẠN ĐÃ TUÂN THỦ TIÊU CHUẨN EN 10025-1?

Để tuân thủ tiêu chuẩn EN 10025-1, bạn phải có Kiểm soát Sản xuất Nhà máy (FPC – Factory Production Control). Một hệ thống FPC cho biết cách công ty quản lý mọi thứ từ liên hệ ban đầu với khách hàng đến kiểm tra chất lượng cuối cùng trước khi xuất xưởng, bao gồm:

  • Thực hiện các thủ tục hệ thống FPC
  • Bổ nhiệm một điều phối viên hàn có trách nhiệm (RWC)
  • Triển khai hệ thống quản lý chất lượng hàn (WQMS)
  • Thử nghiệm các mẫu lấy tại nhà máy, tuân thủ kế hoạch thử nghiệm quy định

Công ty và FPC sau đó phải được kiểm tra bởi một công ty bên thứ ba được gọi là công ty kiểm tra Notified Body (NB – Tổ chức chứng nhận Châu Âu). Cơ quan được thông báo phải được Cơ quan Công nhận Vương quốc Anh (UKAS) công nhận.

MỘT SỐ LỢI ÍCH KHI DOANH NGHIỆP CHỨNG NHẬN EN 10025-1

  • Giảm thiểu rủi ro ngay từ đầu bằng cách xác định và tránh những điểm không phù hợp có thể dẫn đến hậu quả pháp lý.
  • Tăng khả năng tiếp cận thị trường với Dấu CE/UKCA, cho phép doanh nghiệp mở rộng phát triển sang thị trường Châu Âu và Anh
  • Hợp tác chuyên môn, học hỏi kinh nghiệm bằng cách làm việc với các chuyên gia có kinh nghiệm lâu năm trong nhà máy và lắp đặt, kỹ thuật hơi nước và áp suất
  • Được công nhận rộng rãi nhờ sở hữu chứng nhận, đảm bảo chứng chỉ và dấu chứng nhận của doanh nghiệp được chấp nhận rộng rãi

DỊCH VỤ HỖ TRỢ THỬ NGHIỆM & CHỨNG NHẬN EN 10025-1 CỦA SPS

SPS CERT hỗ trợ doanh nghiệp lựa chọn Tổ chức được chứng nhận bên thứ ba được ủy quyền thực hiện đánh giá và chứng nhận EN 10025-1. Các chuyên gia Dịch vụ Kiểm tra Kỹ thuật Công nghiệp sẽ cung cấp quy trình chứng nhận hoàn chỉnh theo EN 10025-1 và các lớp thực thi. Điều này cho phép doanh nghiệp tiếp cận thị trường Quốc tế bằng cách sở hữu Dấu CE/UKCA cho các sản phẩm của doanh nghiệp. Tổ chức chứng nhận FPC (Factory Production Control) sẽ dựa trên kiểm tra ban đầu và kiểm soát sản xuất tại nhà máy. Ngoài ra, Tổ chức chứng nhận cũng tiến hành giám sát, đánh giá FPC của doanh nghiệp.

TÀI LIỆU EN 10025-1 PDF FREE DOWNLOAD

Tài liệu EN 10025-1 PDF Free Download được ví như bộ khung giúp các doanh nghiệp tìm hiểu và áp dụng các yêu cầu về chất lượng của sản phẩm thép kết cấu cán nóng một cách hiệu quả. Nhằm giúp các tổ chức, doanh nghiệp tiếp cận tiêu chuẩn 10025-1 một cách dễ dàng hơn, SPS giới thiệu tới Quý Khách hàng bộ tài liệu chuẩn bản gốc bằng tiếng Anh TẠI ĐÂY.

Quý Doanh nghiệp vui lòng liên hệ với SPS theo thông tin dưới đây để nhận tài liệu miễn phí:

  • Số hotline: 0969.555.610 / 0914.791.188
  • Địa chỉ: Tầng 12A Ladeco Building, 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
  • Email: sales@sps.org.vn
  • Website: https://sps.org.vn/

Hà Nội

Tầng 12A Ladeco Building, 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

sales@sps.org.vn

0969.555.610

Hồ Chí Minh

Tòa nhà Thủy Lợi 4 102 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh

sales@sps.org.vn

0969.555.610

CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM

Chứng nhận GRS

Chứng nhận RCS

Chứng nhận OCS

Chứng nhận GOTS

 

Thông tin

Dịch vụ

  • Chứng nhận hệ thống
  • Chứng nhận sản phẩm
  • Trách nhiệm xã hội
  • Công cụ cải tiến

Fanpage

Facebook Youtube Chanel Tiktok Twitter Instagram Linkedin

error: Content is protected !!